Trong quá trình sử dụng các dịch vụ dọn dẹp vệ sinh, đặc biệt là khi liên quan với các doanh nghiệp lớn, việc sử dụng hợp đồng vệ sinh là điều vô cùng cần thiết. Bằng việc tham khảo những mẫu hợp đồng dịch vụ vệ sinh phổ biến dưới đây, bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc tiếp cận và sử dụng các dịch vụ này, đồng thời giảm thiểu sự bỡ ngỡ khi đối mặt với các thủ tục liên quan.
Vậy 3 mẫu hợp đồng này là những loại nào? Cùng Hút bể phốt Khoán tìm hiểu chi tiết nhé!
Khi nào nên sử dụng hợp đồng dọn vệ sinh
Hợp đồng vệ sinh là một phần quan trọng trong việc thiết lập mối quan hệ giữa bên cung cấp dịch vụ và bên sử dụng. Thay vì chỉ thỏa thuận miệng, việc có một văn bản rõ ràng sẽ giúp cả hai bên cảm thấy yên tâm hơn và bảo vệ quyền lợi của mình tốt hơn. Bản hợp đồng không chỉ đơn thuần là một giấy tờ mà còn là bằng chứng hợp pháp nếu có bất kỳ tranh chấp nào xảy ra sau này.

Tùy thuộc vào loại hình dịch vụ mà bạn chọn, sẽ có nhiều mẫu hợp đồng khác nhau để bạn tham khảo. Quy mô và đặc điểm của doanh nghiệp cũng sẽ ảnh hưởng đến nội dung và điều khoản trong hợp đồng đó. Hơn nữa, một bản hợp đồng chính thức cũng là điều kiện cần thiết để các bên có thể xuất hóa đơn, giấy tờ liên quan một cách dễ dàng. Chúng ta hãy cùng nhau đảm bảo rằng mọi thứ đều được ghi lại rõ ràng nhé!
Các loại hợp đồng vệ sinh thường gặp

Hợp đồng dọn vệ sinh văn phòng
Dưới đây là một mẫu hợp đồng dịch vụ dọn vệ sinh văn phòng:
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ DỌN VỆ SINH VĂN PHÒNG
Hôm nay, ngày [ngày] tháng [tháng] năm [năm], tại [địa chỉ], chúng tôi, bao gồm:
BÊN A: [tên công ty/cá nhân], đại diện bởi [tên người đại diện], chức vụ [chức vụ]
Địa chỉ: [địa chỉ]
Số điện thoại: [số điện thoại]
Email: [email]
BÊN B: [tên công ty/cá nhân], đại diện bởi [tên người đại diện], chức vụ [chức vụ]
Địa chỉ: [địa chỉ]
Số điện thoại: [số điện thoại]
Email: [email]
Được gọi chung là “Hai Bên”, đã đồng ý ký kết Hợp đồng dịch vụ dọn vệ sinh văn phòng với các điều khoản và điều kiện sau đây:
ĐIỀU 1: Nội dung dịch vụ
Bên B cam kết cung cấp dịch vụ dọn vệ sinh văn phòng cho Bên A với các nội dung chi tiết như sau:
Vệ sinh các khu vực công cộng như hành lang, thang máy, phòng tiếp khách, khu vực lễ tân, phòng họp, phòng sinh hoạt chung, nhà vệ sinh.
Vệ sinh các khu vực làm việc như bàn làm việc, ghế ngồi, tủ hồ sơ, kệ sách, máy tính, thiết bị điện tử, v.v.
Lau chùi các bề mặt như cửa kính, cửa sổ, cửa đi, tường, sàn nhà, thảm, v.v.
Vệ sinh các thiết bị như máy lạnh, quạt, đèn điện, v.v.
Vệ sinh khu vực bếp và quầy bar nếu có.
ĐIỀU 2: Phạm vi và yêu cầu công việc
Bên B sẽ thực hiện các công việc dọn vệ sinh văn phòng như đã được nêu chi tiết tại Điều 1. Thời gian thực hiện công việc sẽ được thống nhất trước giờ làm việc của Bên A.
Bên B cam kết thực hiện công việc đúng theo yêu cầu của Bên A, đảm bảo đội ngũ nhân viên lành nghề, đủ kinh nghiệm và sử dụng các thiết bị, hóa chất và phương pháp vệ sinh an toàn và hiệu quả.
ĐIỀU 3: Trách nhiệm cụ thể của bên A
Bên A cam kết cung cấp thông tin chi tiết về các khu vực cần dọn vệ sinh và các yêu cầu đặc biệt khác nếu có.
Bên A phải đảm bảo rằng không có vật dụng quan trọng hoặc giấy tờ quan trọng nào bị thất lạc hoặc hư hỏng trong quá trình thực hiện dịch vụ.
ĐIỀU 4: Trách nhiệm cụ thể của bên B
Bên B cam kết thực hiện công việc dọn vệ sinh văn phòng đúng theo yêu cầu của Bên A và hoàn thành đầy đủ công việc trong thời gian đã được thống nhất trước đó.
Bên B phải đảm bảo rằng đội ngũ nhân viên được trang bị đầy đủ thiết bị bảo hộ, sử dụng hóa chất và thiết bị vệ sinh đảm bảo an toàn và hiệu quả.
ĐIỀU 5: Chi phí dịch vụ
Chi phí dịch vụ dọn vệ sinh văn phòng sẽ được thỏa thuận giữa Hai Bên và ghi rõ trong Phụ lục.
ĐIỀU 6: Phương thức thanh toán
Bên A sẽ thanh toán cho Bên B theo hình thức chuyển khoản hoặc tiền mặt sau khi dịch vụ được hoàn thành và Bên A xác nhận thỏa mãn với các tiêu chuẩn chất lượng được thống nhất.
ĐIỀU 7: Thời hạn hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng này có thời hạn là [thời gian] kể từ ngày ký kết và được gia hạn tự động sau mỗi chu kỳ nếu không có thông báo chính thức bằng văn bản từ một trong hai bên.
ĐIỀU 8: Các điều khoản chung
8.1. Bên A và Bên B cam kết tuân thủ đầy đủ các quy định pháp luật có liên quan trong quá trình thực hiện Hợp đồng.
8.2. Hai bên sẽ giải quyết các tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng thông qua đàm phán, thương lượng trên cơ sở tôn trọng lẫn nhau và tìm ra giải pháp hợp lý nhất.
8.3. Hợp đồng này được lập thành hai bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ một bản.
8.4. Các thay đổi và bổ sung về nội dung của hợp đồng này phải được thực hiện bằng văn bản và được hai bên ký kết và ghi rõ trong Phụ lục của Hợp đồng.
8.5. Nếu bất kỳ điều khoản nào trong hợp đồng này bị bãi bỏ hoặc không có hiệu lực theo quy định của pháp luật, thì điều khoản đó không ảnh hưởng đến sự hiệu lực của các điều khoản khác trong hợp đồng.
8.6. Hợp đồng này có giá trị và hiệu lực đối với cả hai bên và kế thừa bởi các bên kế tiếp nếu có.
Được ký kết tại [địa chỉ] vào ngày [ngày] tháng [tháng] năm [năm].
BÊN A: ____________________________
(Chữ ký và họ tên đầy đủ)
BÊN B: ____________________________
(Chữ ký và họ tên đầy đủ)
Hợp đồng vệ sinh công nghiệp
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP
(Số:…/….)
– Căn cứ Bộ luật dân sự số 33/2005/QH11 Quốc Hội nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ngày 14/6/2005.
– Căn cứ Nghị định số 73/2007/NĐ-CP ngày 08/5/2007 của Chính phủ về nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh.
– Căn cứ yêu cầu sử dụng dịch vụ của bên A và khả năng, điều kiện cung cấp dịch vụ của bên B.
BÊN THUÊ DỊCH VỤ ( Gọi là Bên A):
Công ty: .
Mã số thuế:
cấp ngày
Địa chỉ:
Điện thoại:
Đại diện là:
BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ ( Gọi là Bên B):
Công ty:
Mã số thuế:
cấp ngày .
Địa chỉ:
Điện thoại:
Đại diện là:
Hai Bên cùng thống nhất ký Hợp đồng với những nội dung sau:
Điều 1: Nội dung dịch vụ
Hai Bên đồng ý rằng Bên B sẽ cung cấp dịch vụ vệ sinh công nghiệp (sau đây gọi là “Dịch Vụ”) cho Bên A với các thông tin chi tiết như sau:
1.1. Địa điểm làm việc: hoặc tại bất kỳ một vị trí làm việc khác có thể được thay đổi bằng thông báo trước bằng văn bản của Bên A.
1.2. Ngày làm việc: (không bao gồm các ngày Lễ, Tết /bao gồm các ngày Lễ, Tết)
1.3. Thời gian làm việc: Từ đến hàng ngày.
Điều 2: Phạm vi công việc
1. Bên B thực hiện các công sau đây mỗi ngày:
2. Giặt thảm, giặt ghế sofa.
3. Lau tất cả các mặt bàn.
4. Lau chùi nhà vệ sinh.
5. Lau kính ngoài mặt tiền.
6. Đổ rác và gạt tàn thuốc.
7. Lau gạch ốp tường, gỗ, nhôm.
8. Vệ sinh văn phòng toàn bộ.
Điều 3: Trách nhiệm của Bên A
3.1. Tạo điều kiện để Bên B sử dụng điện, nước thực hiện Dịch Vụ tại các địa điểm làm việc được chỉ định tại Điều 1 của Hợp Đồng này.
Và cung cấp cho bên B một diện tích nhỏ để bên B làm kho chứa thiết bị, dung cụ phục vụ công việc.
3.2. Thực hiện việc thanh toán theo Điều 5.
3.3. Cam kết không tuyển dụng nhân viên của Bên B ít nhất trong thời hạn ba (3) tháng kể từ ngày kết thúc Hợp Đồng này,
trừ trường hợp tuyển dụng rộng rãi trên thông tin đại chúng hoặc thông qua các đại lý tuyển dụng.
3.3 Bên A có trách nhiệm thông báo đến cán bộ công nhân viên bên A về việc nhân viên của bên B đến làm và cử người giám sát công việc
3.4 Hướng dẫn đầy đủ cho bên B về các nội quy, quy định của cơ quan mình mà bên B phải chấp hành khi đến làm việc.
3.5 Phản ánh kịp thời cho bên B về những tồn đọng trong công việc hoặc các vấn đề khác do lỗi của nhân viên bên B.
Điều 4: Trách nhiệm của Bên B
4.1. Bên B có trách nhiệm về việc trả các khoản lương. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, thưởng cho nhân viên của mình
và các khoản phải trả phải nộp khác cho cơ quan có thẩm quyền tại. Việt Nam theo qui định có liên quan đến hợp đồng dịch vụ này.
4.2. Bên B đảm bảo rằng việc thực hiện. Dịch Vụ không gây ảnh hưởng cho Bên A và những người khác trong tòa nhà, không gây ô nhiễm môi trường.
4.3. Nhân viên Bên B không được phép mang bất kỳ tài liệu, giấy tờ hay tài sản ra khỏi văn phòng Bên A mà chưa được sự cho phép của Bên A.
4.4. Bên B có trách nhiệm tư cung cấp Nhân công. Thiết bị và dụng cụ vệ sinh công nghiệp, máy móc và các hóa chất phục vụ cho công việc
4.5 Cung cấp danh sách nhân viên của bên B. Và đảm bảo về nhân cách. Lý lịch của đội ngũ nhân viên của mình.
Trong quá trình làm việc tại quý cơ quan nếu. Quý cơ quan không hài lòng về nhân viên của bên B thì bên A có quyền yêu cầu bên B thay người cho bên A.
4.6 Cam kết công nhân của mình phải tuyệt đối chấp hành. Và chịu trách nhiệm các quy định của bên A về an ninh, an toàn lao động,
vệ sinh môi trường, phòng cháy chữa cháy và giữ bí mật các thông tin biết được của bên A.
4.7 Đảm bảo, chịu trách nhiệm và bồi thường 100% giá trị đối với việc làm mất mát, hư hỏng thiết bị,
tài sản (nếu có) và các rủi ro về an toàn do bất cẩn hay thao tác làm không đúng trong quá trình thực hiện công việc.
khi có căn cứ rõ ràng và biên bản xác nhận sự việc với sự chứng kiến của cả hai bên.
Các hóa chất làm sạch của bên B đảm bảo không ảnh hưởng tới sức khỏe, tài sản và môi trường làm việc của bên A.
Điều 5: Phí dịch vụ vệ sinh công nghiệp
Phí dịch vụ theo Hợp Đồng này là: VNĐ/tháng, bằng chữ: đã bao gồm phí nhân sự, chi phí máy móc, công cụ,
dụng cụ và hóa chất tẩy rửa. Phí trên chưa bao gồm thuế Giá trị gia tăng, Phí chuyển tiền.
Điều 6: Phương thức thanh toán
6.1.Thanh toán bằng chuyển khoản.
Tên tài khoản:
Số tài khoản:
Tại ngân hàng:
Chi nhánh:
6.2 Thời điểm thanh toán: 01 tháng/lần. Được Bên A thanh toán cho Bên B vào 10 (mười) ngày đầu tiên của ký thanh toán.
Nếu Bên A không thực hiện thanh toán cho bên B. Đúng hạn theo quy định của Hợp đồng này, ngoài việc phải tiếp tục thực hiện nghĩa vụ thanh toán đó.
Bên A có nghĩa vụ thanh toán cho bên B một khoản lãi chậm trả với mức lãi suất chậm trả ….. %/
ngày trên số tiền chậm trả cho thời gian tính từ ngày nghĩa vụ. Thanh toán đến hạn đến ngày bên A thực hiện việc thanh toán.
Điều 7: Thời hạn hợp đồng
7.1. Hợp Đồng này có hiệu lực kể từ ngày … tháng .. năm .. và tiếp tục có hiệu lực cho đến hết ngày …tháng …năm ….
7.2. Hợp Đồng có thể được gia hạn bằng văn bản thỏa thuận của Các Bên ít nhất là ba mươi (30) ngày trước ngày hết hạn hoặc hết thời gian gia hạn.
7.3. Hợp Đồng này được chấm dứt vào các trường hợp sau:
7.3.1. Vào ngày hết hạn hoặc hết bất kỳ thời gian gia hạn nào sau đó;
7.3.2. Một trong các Bên đơn phương chấm dứt Hợp đồng theo quy định của Hợp đồng này hoặc quy định pháp luật;
7.3.3. Một bên có hành vi vi phạm các điều khoản cơ bản của Hợp đồng này và không khắc phục vi phạm
trong vòng (05) ngày kể từ ngày nhận được thông báo yêu cầu khắc phục bằng văn bản của Bên bị vi phạm.
7.3.4. Một bên lâm vào tình trạng phá sản, mất khả năng thanh toán hoặc giải thể
7.3.5. Theo thoả thuận giữa các Bên;
7.4. Không phụ thuộc vào quy định tại điều khoản bên trên của Hợp Đồng này, Bên A có thể ngay lập tức và bất cứ lúc nào chấm dứt Hợp Đồng mà không cần thông báo trước nếu:
7.4.1. Dịch Vụ không được cung cấp đúng hạn và đúng mức;
7.4.2. Bên B bị chấm dứt, cho dù bắt buộc hay tự nguyện (trừ khi vì mục đích hợp nhất hoặc tái cấu trúc);
Điều 8: Sự kiến bất khả kháng
Không bên nào phải chịu trách nhiệm đối với bất cứ sự chậm trễ. hay vi phạm nào trong việc thực hiện bất
cứ nội dung nào của hợp đồng này trong trường hợp những chậm trễ hay vi phạm đó gây ra bởi các sự kiện cháy nổ, bão lụt, chiến tranh.
Cấm vận, yêu cầu của chính phủ, quân đội, thiên tai. Hay các nguyên nhân khác tương tự vượt khỏi tầm
kiểm soát của mỗi bên và Bên vi phạm và/hoặc chậm trễ không có lỗi. (Sau đây gọi là các “Sự Kiện Bất Khả Kháng”).
Bên đơn phương chấm dứt hợp đồng có nghĩa vụ thông báo cho bên kia về việc đơn phương chấm dứt hợp đồng.
Điều 9: Điều khoản giải quyết tranh chấp.
Mọi tranh chấp phát sinh từ hoặc liên quan đến hợp đồng, này sẽ được giải quyết tại tòa án Việt Nam
Điều 10: Các điều khoản chung trong mẫu hợp đồng dịch vụ vệ sinh
10.1. Hai Bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ghi trong Hợp đồng. Mọi thay đổi, bổ sung đều phải được các Bên đồng ý bằng văn bản.
10.2. Hợp Đồng này được lập thành 02 (hai) bản bằng tiếng Việt có hiệu lực ngang nhau. Mỗi Bên giữ 01 (một) bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) (ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Mẫu hợp đồng thuê dọn vệ sinh

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
…, ngày … tháng … năm 2020
HỢP ĐỒNG THUÊ KHOÁN DỌN VỆ SINH
Số……./HĐ
Căn cứ Bộ luật Dân sự 2015;
Căn cứ Bộ luật Lao động 2012;
Căn cứ Luật Thương mại 2005;
Căn cứ vào khả năng và nhu cầu của các bên.
Hôm nay, ngày … tháng … năm 2020, tại … Chúng tôi gồm:
BÊN A: BÊN THUÊ KHOÁN
Công ty Cổ phần A
Trụ sở chính:
Địa chỉ:
Mã số thuế:
Số điện thoại
Người đại diện
Chức vụ
BÊN B: BÊN NHẬN THUÊ KHOÁN
Công ty TNHH B
Trụ sở chính:
Địa chỉ:
Mã số thuế:
Số điện thoại
Người đại diện
Chức vụ:
Sau khi bàn bạc, thỏa thuận, các bên đồng ý kí kết hợp đồng thuê khoán dọn vệ sinh với các điều khoản sau:
Điều 1. Nội dung hợp đồng
Bên B là doanh nghiệp đăng ký kinh doanh trong lĩnh vực dọn dẹp vệ sinh. Bên A có nhu cầu vệ sinh công trình sau xây dựng. Do đó, các bên đồng ý ký kết hợp đồng thuê khoán dọn vệ sinh:
- Đối tượng: tòa nhà văn phòng X
- Diện tích:
- Địa điểm:
- Thời gian: từ ngày ….đến ngày ….
- Mục đích: vệ sinh, làm sạch các vết bẩn của tòa nhà văn phòng mới xây.
Điều 2. Các thức thực hiện
Bên A giao khoán toàn bộ việc dọn vệ sinh công trình sau xây dựng cho bên B. Bên B có trách nhiệm cử nhân viên tới địa điểm cần dọn vệ sinh và trang bị dụng cụ cần thiết để thực hiện công việc theo yêu cầu:
– Loại bỏ và làm sạch các vết bẩn từ sơn, vôi, thạch cao, … từ sàn nhà và các cửa.
– Làm sạch, sáng bóng bụi bẩn bám trên các thiết bị như đèn điện, tường và trần nhà.
– Lau chùi hành lang, thang máy, cầu thang
– Làm sạch, lau chùi toàn bộ nội thất trong nhà, trong tất cả các phòng của căn nhà
– Dọn dẹp làm sạch nhà tắm, nhà vệ sinh.
– Hút bụi và làm sạch, làm bóng tất cả các bề mặt kính trong công trình.
Sau khi hoàn thành công việc, hai bên cùng tiến hành kiểm tra kết quả công việc và kí và bản nghiệm thu theo quy định.
Điều 3. Chi phí và phương thức thanh toán
Chi phí thuê khoán dọn vệ sinh:……………….đồng (bằng chữ:…….)
Đặt cọc: ……….. đồng
Thời hạn thanh toán: sau khi các bên kí vào biên bản nghiệm thu, bên A thanh toán toàn bộ chi phí thuê khoán bằng hình thức tiền mặt cho đại diện của bên B cử đến. Đồng thời bên B hoàn trả tiền cọc cho bên A.
Thanh toán chậm: trường hợp bên A chậm thanh toán cho bên A hoặc bên B chậm hoàn trả tiền cọc cho bên A, thì bên vi phạm phải trả lãi trên số tiền chậm trả theo lãi suất nợ quá hạn trung bình trên thị trường tại thời điểm thanh toán tương ứng với thời gian chậm trả.
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của bên A
4.1. Quyền của bên A
– Được nhận kết quả dọn vệ sinh đạt yêu cầu
– Giám sát quá trình làm viêc của bên B
– Yêu cầu bên B khắc phục nếu kết quả chưa đạt tiêu chuẩn.
4.2. Nghĩa vụ của bên A
– Thanh toán đầy đủ, đúng hạn.
– Tiến hành nghiệm thu công viêc theo yêu cầu của bên
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của bên B
5.1 Quyền của bên B
– Được thanh toán đầy đủ, đúng hạn.
5.2. Nghĩa vụ của bên B
– Chuẩn bị đầy đủ nhân công và trang thiết bị trước khi tiến hành công việc
– Đảm bảo công việc diễn ra thuận lợi, nhanh chóng và đúng hạn
– Cam kết các hóa chất sử dụng để dọn vệ sinh an toàn.
– Giữ gìn, bảo vệ cơ sở vật chất, máy móc, trang thiết bị của bên A, nếu làm mất mát hư hỏng thì phải bồi thường.
Điều 6. Sự kiện bất khả kháng.
Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng theo luật quy định: thiên tai, hỏa hoạn, chiến tranh, dịch bệnh,… khiến việc thực hiện hợp đồng bị phải tạm dừng thì hai bên thỏa thuận tạm dừng cho đến khi khắc phục được sự cố. Trong thời hạn 02 tháng, nếu chưa khắc phục được sự cố, các bên có quyền chấm dứt hợp đồng, bên A thanh toán tiền công cho bên B dựa vào tỷ lệ hoàn thành công việc, bên B hoàn trả tiền cọc cho bên A.
Điều 7. Trách nhiệm bồi thường và phạt vi phạm
7.1. Bồi thường thiệt hại
Bên nào gây thiệt hại cho bên kia thì phải bồi thường thiệt hại theo thỏa thuận hợp đồng và quy định của pháp luật. Thiệt hại thực tế phải được bồi thường toàn bộ và kịp thời. Khi bên bị thiệt hại có lỗi trong việc gây ra thiệt hại thì không được bồi thường phần thiệt hại do lỗi của mình gây ra. Bên có quyền và lợi ích bị xâm phạm không được bồi thường nếu thiệt hại xảy ra do không áp dụng các biện pháp cần thiết, hợp lý để ngăn chặn, hạn chế thiệt hại cho mình.
7.2. Phạt vi phạm
Các bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trên, không được thay đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng, bên nào không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì sẽ bị phạt 8% giá trị hợp đồng bị vi phạm.
Điều 8. Chấm dứt hợp đồng
Hợp đồng chấm dứt trong trường hợp:
- Công việc được thuê khoán hoàn thành
- Các bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng;
- Một bên vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ hợp đồng;
- Trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng theo luật quy định, một trong các bên không thể tiếp tục thực hiện hợp đồng thì có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng
Bên đơn phương chấm dứt hợp đồng phải thông báo trước cho bên kia trước 07 ngày.
Điều 9. Giải quyết tranh chấp
Tất cả các tranh chấp phát sinh từ Hợp đồng này sẽ được giải quyết thông qua hòa giải thiện chí giữa các bên. Nếu sau 30 ngày kể từ ngày xảy ra tranh chấp mà tranh chấp không được giải quyết thông qua hòa giải thì tranh chấp sẽ được giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền.
Trong quá trình giải quyết tranh chấp, các bên vẫn phải tuân thủ các nghĩa vụ của mình theo quy định của hợp đồng.
Điều 10. Điều khoản chung
Các bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản quy định trong hợp đồng, đảm bảo bí mật thông tin.
Trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có phát sinh hoặc điều chỉnh nào liên quan đến hợp đồng này thì mọi phát sinh, điều chỉnh phải được lập thành văn bản và ký bởi hai bên trước khi có hiệu lực
Hợp đồng này được lập thành 02 bản tiếng Việt, mỗi bên giữ 01 bản có giá trị pháp lý như nhau và có hiệu lực kể từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Tùy thuộc vào mục đích sử dụng và nhu cầu của mỗi tổ chức hay cá nhân, có thể chọn loại hợp đồng phù hợp nhất để đảm bảo môi trường sống và làm việc sạch sẽ, an toàn và thoải mái. Nếu bạn cần tìm kiếm các đối tác cung cấp dịch vụ vệ sinh chuyên nghiệp và đáng tin cậy, hãy tham khảo các đơn vị uy tín trên thị trường, đồng thời tham khảo các mẫu hợp đồng vệ sinh để đảm bảo quyền lợi và trách nhiệm của cả hai bên được đảm bảo.
Để lại một bình luận